CTY TNHH SX TM DV 2G chuyên cung cấp các loại vải loc bùn, vải lọc khung bản, vải lọc cho máy ép bùn khung bản, … chuyên dùng cho máy ép bùn, máy lọc khung bản.
CTY TNHH SX TM DV 2G chuyên cung cấp các loại vải loc bùn, vải lọc khung bản, vải lọc cho máy ép bùn khung bản, … chuyên dùng cho máy ép bùn, máy lọc khung bản.
Thế bùn thải là gì và vì sao phải dùng vải lọc bùn để lọc bùn?
Bùn thải một phần sản phẩm cuối cùng của một quá trình xử lý nước thải, xử lý nước thải, hệ thống, sở hữu các nhà máy xử lý nước thải công khai vấn đề. Sau khi điều trị hữu cơ phân hủy và giết chết sinh vật gây bệnh, các sản phẩm còn lại cuối cùng là bùn thải. Mặc dù nhiều thành phần của nước thải đã được xử lý, bùn thải để áp dụng cho đất nông nghiệp vẫn còn chủ yếu là nước và nhiều độc chất. Theo nghiên cứu có ít nhất 60.000 độc chất và các hợp chất hóa học đã được tìm thấy trong bùn và nước thải.
Thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa, môi trường càng ngày cản bị ô nhiễm vì con người ta chỉ quan tâm tới vấn đề công nghiệp hóa để có lợi nhuận về kinh tế càng cao càng tốt nên vấn đề làm sao để cho môi trường không bị ô nhiễm không phải là tiêu chí hàng đầu của nhiều người, nhiều công ty xí nghiệp.
Khi một lượng rác thải hay nước thải tồn đọng một gian dài thì sẽ phát sinh mùi và nước rỉ rác bên cạnh đó một số sẽ bị phân hủy tạo nền bùn, mặt khác trong rác thải tồn tại những loại chất thải có kích thước nhỏ cộng với nước chúng sẽ tạo thành những loại bùn rất ô nhiễm. Và trong thực tế có những nhà máy, công ty xí nghiệp thải ra môi trường có
Chính vì lẽ đó mà chúng ta cần phải tách nước ra khỏi bùn để làm khô bùn, một trong những giải pháp đó là dùng vải lọc bùn thông qua máy ép khung bản.
(Hình 1: Bùn lỏng trong hệ thống xử lý nước thải)
(Hình 2: Bùn đã được ép khô)
Một trong những giải pháp tách nước cho bùn hiệu quả hiện nay là phương pháp lọc khung bản bởi những tấm vải lọc khung bản thông qua máy ép khung bản.
Cấu tạo của thiết bị:
Vật liệu chế tạo máy bằng thép không gĩ, thanh ngang giữ hệ thống khung bằng thép không gĩ, hệ thống được sơn 2 lớp sơn chống gĩ, khung bản làm bằng vật liệu PP, nhẹ dễ dàng vận chuyển và bảo trì bảo dưỡng khi thay thế vải lọc.
(Hình 3: Vải lọc bùn đã may thành tấm hay gọi là tấm vải lọc bùn)
Vải lọc bùn là loại vải được thiết kế để chuyên cho lọc bùn thải, được gắn vào máy ép khung bản để lọc tách nước làm khô bùn. Vải lọc bùn có khả năng chịu được môi trường hóa chất cao (có độ pH = 1 – 14), có khả năng chịu lực, và độ bền cao. Vải có thể vệ sinh và tái sử dụng nhiều lần.
(Hình 4: Máy ép bùn khung bản)
Nguyên lý hoạt động
Trong quá trình lọc, chất rắn trong huyền phù được giữ lại nhờ một lớp vật liệu lọc (vải lọc bùn). Chiều cao lớp chất rắn này tăng theo thời gian và tạo thành một lớp bánh lọc có tác dụng như một lớp màng lọc mới làm tăng chất lượng của quá trình lọc. Độ lọc hiệu dụng phụ thuộc vào kích cỡ hạt rắn và chiều cao của lớp bánh lọc. Vật liệu lọc ban đầu có tác dụng giữ và tạo thành bánh lọc. Bên trong vật liệu lọc không xảy ra quá trình tách giữ, có nghĩa là các tiểu phân nhỏ hoặc được lưu trên lớp bánh lọc hoặc được chui qua. Dịch lọc ban đầu không trong suốt vì các tiểu phân nhỏ đã chui qua vật liệu lọc. Chỉ khi nào các hạt chất rắn kết tụ lại thành các lỗ rất nhỏ trên vật liệu lọc thì chất lượng lọc mới tốt được. Song ở đây các hạt giữ lại cũng tạo ra một sự cản trở của dòng chảy khi lọc. Độ cản trở tăng theo chiều cao của lớp bánh lọc. Muốn đảm bảo tốc độ lọc nhanh, người ta phải tăng sự chênh lệch về áp suất qua màng và đến một chiều cao bánh lọc nhất định nào đó phải ngừng quá trình lọc lại để lấy chất rắn ra. Phương pháp này ứng dụng cho hỗn hợp lọc có chứa ít nhất 3 - 5% chất rắn và các chất rắn tạo ra các lớp có lỗ hổng.
Ưu điểm:
Bùn sau xử lý có hàm lượng ẩm thấp nhất và nước sau lọc có hàm lượng cặn lơ lửng thấp. Nhược điểm của thiết bị này là phải vận hành theo từng mẻ, chi phí thiết bị và nhân công vận hành cao, chiếm diện tích lớn, đòi hỏi công nhân vận hành và bảo trì kỹ thuật cao, tiêu tốn hóa chất
(Hình 5: Tấm vải lọc bùn khung bản)
Một số model vải lọc bùn thông dụng hiện nay
VẬT LIỆU |
MODEL |
TRỌNG LƯỢNG |
LỰC KÉO NGANG/DỌC (N/5X20cm) |
ĐỘ THOÁNG KHÍ |
KIỂU DỆT |
PP |
2402 |
530 |
4800/2300 |
110 |
T |
4212 |
390 |
3500/2100 |
170 |
T |
|
750A |
450 |
3104/2663 |
26 |
P |
|
750B |
517 |
2608/2050 |
30 |
T |
|
750AB |
650 |
7800/5200 |
20 |
T |
|
6438 |
420 |
3600/1600 |
125 |
S |
|
2115 |
330 |
3100/1500 |
210 |
S |
|
2316 |
400 |
3050/600 |
120 |
S |
|
A2436 |
340 |
3350/3000 |
75 |
P |
|
B6840 |
495 |
4500/3800 |
20 |
P |
|
B7433 |
475 |
5000/2300 |
80 |
T |
|
B6433 |
440 |
4500/2300 |
95 |
T |
|
B6232 |
410 |
4350/2250 |
110 |
T |
|
B6030 |
395 |
4250/2100 |
130 |
T |
|
B7128 |
465 |
4500/1800 |
80 |
T |
|
7640 |
8400 |
5000/2400 |
20 |
T |
|
3411 |
490 |
4500/1700 |
28 |
O |
|
5422 |
570 |
5000/1650 |
25 |
O |
|
2425 |
405 |
3450/2400 |
45 |
O |
|
2483 |
580 |
4800/1450 |
40 |
T |
|
PP9A |
240 |
2300/850 |
220 |
T |
|
1362 |
470 |
5000/2050 |
80 |
T |
|
1342 |
320 |
3100/2000 |
70 |
P |
|
1384 |
500 |
4800/2400 |
35 |
O |
|
3720 |
80 |
5000/4100 |
40 |
O |
|
9366 |
490 |
4800/1300 |
20 |
T |
|
AB8446 |
535 |
5000/3000 |
110 |
O |
|
AB7840 |
490 |
5000/2650 |
180 |
O |
|
PET |
120-7(5926) |
610 |
4100/4000 |
54 |
T |
120-12(734) |
245 |
1800/1250 |
480 |
T |
|
120-13(745) |
210 |
1800/730 |
125 |
P |
|
120-14(747) |
248 |
2000/1350 |
120 |
P |
|
120-15(758) |
330 |
2400/1750 |
100 |
P |
|
120-16(3927) |
524 |
3900/2600 |
18 |
P |
|
120-17(728) |
360 |
1900/2300 |
180 |
T |
|
729 |
315 |
2800/1650 |
120 |
S |
|
208 |
400 |
2400/1900 |
280 |
T |
|
740 |
324 |
2800/1700 |
126 |
S |
|
822 |
940 |
5000/3200 |
22 |
T |
|
3013 |
490 |
4500/2100 |
<10 |
P |
|
3119 |
328 |
3000/1700 |
90 |
S |
|
6032 |
510 |
3500/1900 |
30 |
T |
|
5633 |
500 |
3350/1900 |
35 |
T |
|
130(60-8) |
126 |
1350/750 |
130 |
P |
|
240(60-10) |
220 |
2350/920 |
80 |
P |
|
260(60-9) |
258 |
2100/1650 |
45 |
P |
|
621A(60-7) |
340 |
2900/1950 |
55 |
P |
|
621B |
440 |
3800/2100 |
60 |
T |
|
621C |
405 |
2800/2700 |
80 |
O |
|
625 |
600 |
5000/3300 |
60 |
T |
|
611 |
335 |
2400/2550 |
75 |
O |
|
5538 |
275 |
2100/1600 |
55 |
T |
|
8644 |
41 |
3900/1900 |
180 |
O |
|
2136 |
380 |
3600/2900 |
25 |
P |
|
3010 |
620 |
4800/4200 |
45 |
P |
|
6823 |
345 |
4800/3000 |
220 |
P |
Ghi chú: P – Trơn, T – Sọc, O – Khác, S - Lán
Tham khảo thêm các loại vải lọc chất lỏng khác
CÔNG TY TNHH SX TM DV 2G
Địa chỉ: 155 Ngô Quyền, P.Hiệp Phú, Tp.Thủ Đức, Tp.HCM
Liên hệ: Mr.Lịch (0944 945 339) Email : lich.nguyen@thegioiloc.com.vn
Liên hệ: Mr.Luân (0931 067 020) Email : sales01.2g@gmail.com